Tham lam tiếng anh là gì? Tham lam trong tiếng anh viết như thế nào? Có lẽ là những câu hỏi được nhiều người nhắc đến và thắc mắc. Đây là một từ được dùng khá phổ biến trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Vậy hãy cùng vivureviews.com tìm hiểu tham lam nghĩa trong tiếng anh là gì qua bài viết sau.

1. Tham lam trong tiếng anh là gì?
Tham lam trong tiếng anh là covetous. Tham lam từ dùng để chỉ sự nỗ lực lấp đầy bản thân bạn với thứ gì đó, cố gắng bằng mọi giá để những thứ đó phải thuộc về mình đến mức quá đáng.
Bên cạnh đó còn có các từ khác chỉ sự tham lam tiếng anh như:
Danh từ:
greed: tham lam, tánh tham lam
cupid: tham lam, lòng tham
ambition: tham lam, dã tâm
Tính từ
greedy: tham lam, tham
grasping: tham lam, gian tham, giữ chặt, giữ vững
rapacious: tham lam, tham tàn
ambitious: tham lam, có dã tâm, khao khát làm việc gì đó
esurient: tham lam
raptorial: tham lam

2. Một số ví dụ sử dụng từ tham lam tiếng anh
Tôi đã biết tính tham lam của Lan Anh lâu rồi
I’ d learnt about Lan Anh’ s greed long time back
Anh ấy đã hai lần đuổi các con buôn tham lam ra khỏi đền thờ.
Twice he took bold action to clear the temple of greedy merchants.

Lũ quan chức tham lam lừa lọc Hoàng đế.
Every crooked man now has the ear of the Emperor.
Có nghĩa là tham lam.
It means ” greedy. “
Sự tham lam bắt nguồn từ trong lòng.
Greed starts in the heart.
Trên đây là bài viết về cách viết từ tham lam trong tiếng anh, cũng như các ví dụ liên quan về tham lam viết tiếng anh là gì. Hi vọng vivureviews.com đã mang đến cho bạn những kiến thức tốt nhất.
Xem thêm: Màu da tiếng anh là gì